suì

Từ hán việt: 【tuệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

穗 là gì?: (tuệ). Ý nghĩa là: bông lúa; đòng đòng, tua; ngù, Quảng Châu. Ví dụ : - 。 Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.. - 。 Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.. - 。 Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bông lúa; đòng đòng

稻麦等禾本科植物的花或果实聚生在茎的顶端,叫做穗

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì dōu 成熟 chéngshú le

    - Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.

  • - 田里 tiánlǐ yǒu 很多 hěnduō 穗子 suìzǐ

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.

tua; ngù

用丝线、布条或纸条等扎成的、挂起来往下垂的装饰品

Ví dụ:
  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - 灯笼 dēnglóng 下面 xiàmiàn guà zhe 漂亮 piàoliàng de 穗子 suìzǐ

    - Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.

Quảng Châu

广州市的别称

Ví dụ:
  • - suì shì 一座 yīzuò 美丽 měilì de 城市 chéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.

họ Tuệ

Ví dụ:
  • - xìng suì

    - Cô ấy họ Tuệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 穗子 suìzǐ yòu duō yòu 匀称 yúnchèn

    - bông lúa này vừa sai vừa đều

  • - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 谷穗 gǔsuì ér zài 风中 fēngzhōng 轻轻 qīngqīng 摇曳 yáoyè

    - Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

  • - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • - suì shì 一座 yīzuò 美丽 měilì de 城市 chéngshì

    - Quảng Châu là một thành phố xinh đẹp.

  • - 小麦 xiǎomài 开始 kāishǐ 秀穗 xiùsuì le

    - Lúa mì bắt đầu trổ bông.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 穗子 suìzǐ 扑棱 pūlēng 开像 kāixiàng 一把 yībǎ 小伞 xiǎosǎn

    - những cái tua dang rộng giống như một cái dù.

  • - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • - 田里 tiánlǐ yǒu 很多 hěnduō 穗子 suìzǐ

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bông lúa.

  • - 那片 nàpiàn 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì dōu 成熟 chéngshú le

    - Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.

  • - 稻子 dàozi quán 成熟 chéngshú le 密匝匝 mìzāzā chuí zhe 穗子 suìzǐ

    - lúa đã chín hết rồi, hạt chi chít nặng trĩu.

  • - xìng suì

    - Cô ấy họ Tuệ.

  • - 灯笼 dēnglóng 下面 xiàmiàn guà zhe 漂亮 piàoliàng de 穗子 suìzǐ

    - Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.

  • - bié ràng qiān le 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì

    - đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穗

Hình ảnh minh họa cho từ 穗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuệ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJIP (竹木十戈心)
    • Bảng mã:U+7A57
    • Tần suất sử dụng:Trung bình