Đọc nhanh: 抽穗 (trừu tuệ). Ý nghĩa là: trổ bông; kết tua; bẻ cờ, giỗ. Ví dụ : - 现在是谷子抽穗得季节。 Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
Ý nghĩa của 抽穗 khi là Động từ
✪ trổ bông; kết tua; bẻ cờ
指小麦、高粱、谷子、玉米等农作物由叶鞘中长出穗
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
✪ giỗ
(吐穗儿) 抽穗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽穗
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽烟 过多害 健康
- Hút thuốc nhiều hại sức khỏe.
- 忌 抽烟 对 健康 好
- Cai hút thuốc tốt cho sức khỏe.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽穗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽穗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
穗›