Đọc nhanh: 停妥 (đình thoả). Ý nghĩa là: xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả, hoàn bị. Ví dụ : - 收拾停妥 thu dọn xong. - 商议停妥 bàn bạc ổn thoả. - 准备停妥 chuẩn bị xong
Ý nghĩa của 停妥 khi là Động từ
✪ xong xuôi; đâu ra đấy; ổn thoả
停当妥帖
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoàn bị
应该有的全都有了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停妥
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 收拾 停妥
- thu dọn xong
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 商议 停妥
- bàn bạc ổn thoả
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停妥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停妥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
妥›