称孤道寡 chēng gū dào guǎ

Từ hán việt: 【xưng cô đạo quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "称孤道寡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xưng cô đạo quả). Ý nghĩa là: tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 称孤道寡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 称孤道寡 khi là Thành ngữ

tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)

比喻妄以首脑自居 (古代君主自称'孤'或'寡人')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称孤道寡

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

  • - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - 真是 zhēnshi 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 老弱 lǎoruò 孤寡 gūguǎ

    - già yếu mẹ goá con côi

  • - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • - zhè 道菜 dàocài 堪称 kānchēng 顶级 dǐngjí 美食 měishí

    - Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.

  • - 体恤 tǐxù 孤寡老人 gūguǎlǎorén

    - chăm sóc người già cô đơn.

  • - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè 地方 dìfāng de 名称 míngchēng ma

    - Bạn có biết tên của nơi này không?

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén

    - người già cô đơn

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - 一个 yígè 人住 rénzhù hěn 孤寡 gūguǎ

    - Cô ấy sống một mình, rất cô đơn.

  • - shì 一个 yígè 孤寡 gūguǎ de 老人 lǎorén

    - Ông ấy là một ông già neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 称孤道寡

Hình ảnh minh họa cho từ 称孤道寡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称孤道寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa