Đọc nhanh: 积极进取 (tí cực tiến thủ). Ý nghĩa là: chủ động. Ví dụ : - 如果你不积极进取,更加努力学习,你就会考不及格的。 Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
Ý nghĩa của 积极进取 khi là Động từ
✪ chủ động
proactive
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极进取
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 积极 作用
- hiệu quả tích cực
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 我们 要 保持 积极性
- Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 我们 要 保持 积极 的 精神
- Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.
- 保护环境 需 每个 人 积极参与
- Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 磋商 取得 了 积极 成果
- Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积极进取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积极进取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
极›
积›
进›