积极进取 jījí jìnqǔ

Từ hán việt: 【tí cực tiến thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积极进取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí cực tiến thủ). Ý nghĩa là: chủ động. Ví dụ : - 。 Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积极进取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积极进取 khi là Động từ

chủ động

proactive

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极进取

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 选手 xuǎnshǒu 积极 jījí 夺冠军 duóguànjūn

    - Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.

  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 一定 yídìng de 进步 jìnbù

    - Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • - 积极 jījí 作用 zuòyòng

    - hiệu quả tích cực

  • - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

  • - 积极 jījí tuò 土地 tǔdì

    - Tích cực mở rộng đất đai.

  • - zài xīn 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 积极 jījí

    - Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极性 jījíxìng

    - Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.

  • - 仍然 réngrán 保持 bǎochí 积极态度 jījítàidù

    - Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 精神 jīngshén

    - Chúng ta cần giữ tinh thần tích cực.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng 每个 měigè rén 积极参与 jījícānyù

    - Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi mọi người phải tích cực tham gia .

  • - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 采取 cǎiqǔ 积极 jījí de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.

  • - 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极进取 jījíjìnqǔ

    - Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.

  • - 对于 duìyú xīn de 技术 jìshù 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 积极 jījí 引进 yǐnjìn 胆大 dǎndà 尝试 chángshì

    - Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.

  • - 磋商 cuōshāng 取得 qǔde le 积极 jījí 成果 chéngguǒ

    - Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积极进取

Hình ảnh minh họa cho từ 积极进取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积极进取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao