Đọc nhanh: 稀里哗啦 (hi lí hoa lạp). Ý nghĩa là: (onom.) âm thanh sột soạt, bị đánh đập tồi tệ, vỡ thành từng mảnh.
Ý nghĩa của 稀里哗啦 khi là Từ tượng thanh
✪ (onom.) âm thanh sột soạt
(onom.) rustling sound
✪ bị đánh đập tồi tệ
badly battered
✪ vỡ thành từng mảnh
broken to pieces
✪ hoàn toàn bị đập vỡ
completely smashed
✪ rối loạn
in disorder
✪ âm thanh của mưa hoặc của cái gì đó rơi xuống
sound of rain or of sth falling down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀里哗啦
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 豆子 哗啦 撒一地
- Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这里 严禁 喧哗
- Chỗ này cấm ồn ào.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 超市 里 的 水果 海 了 去 啦
- Vô số trái cây trong siêu thị.
- 别 在 这里 大声 吵 啦
- Đừng ở đây lớn tiếng cãi nhau nữa.
- 车站里 人群 喧哗
- Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.
- 雨滴 哗啦 落下来
- Giọt mưa rơi xuống với tiếng xào xạc.
- 雨 哗啦 哗啦 地下
- mưa đổ ào ào.
- 哗啦一声 , 墙 倒 了
- rầm một tiếng, bức tường đổ xuống.
- 许多 大船 都 在 起碇 , 铁链 不断 哗啦啦 地响 着
- Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀里哗啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀里哗啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哗›
啦›
稀›
里›