Đọc nhanh: 积极反应 (tí cực phản ứng). Ý nghĩa là: phản hồi tích cực, phản ứng tràn đầy năng lượng.
Ý nghĩa của 积极反应 khi là Danh từ
✪ phản hồi tích cực
active response
✪ phản ứng tràn đầy năng lượng
energetic response
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极反应
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 积极 作用
- hiệu quả tích cực
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 思维 得 积极 革
- Tư duy phải thay đổi tích cực.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 她 在 网上 积极 反黑
- Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积极反应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积极反应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
应›
极›
积›