Đọc nhanh: 离谱儿 (ly phả nhi). Ý nghĩa là: vô lý; không hợp lẽ.
Ý nghĩa của 离谱儿 khi là Tính từ
✪ vô lý; không hợp lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离谱儿
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 这件 事太 离谱 了
- Việc này quá vô lý.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 他 的 要求 离谱 得 很
- Yêu cầu của anh ấy thật là phi lý.
- 他 的 故事 夸张 得 离谱
- Câu chuyện của anh ấy phóng đại đến mức vô lý.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离谱儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离谱儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
离›
谱›