Đọc nhanh: 票价 (phiếu giá). Ý nghĩa là: Giá vé. Ví dụ : - 该项预测展望经济前景暗淡,因而股票价格大跌。 Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
Ý nghĩa của 票价 khi là Danh từ
✪ Giá vé
沙汀《困兽记》一:“他们演了戏,做了必要的宣传。而且自负行李,自备伙食,所有的票价全部汇给 上海 前线的伤兵。”
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票价
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 股票价格 猛烈 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 股票价格 上涨 很快
- Giá cổ phiếu tăng nhanh.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 电影 票价 涨 了 五块 弱
- Giá vé phim tăng gần năm đồng.
- 这家 电影院 的 票价 很 贵
- Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
- 这张 邮票 具有 很 高 的 价值
- Con tem này có giá trị rất cao.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 票价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
票›