Đọc nhanh: 促销票价 (xúc tiêu phiếu giá). Ý nghĩa là: giá vé khuyến mãi.
Ý nghĩa của 促销票价 khi là Danh từ
✪ giá vé khuyến mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销票价
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
- 股票价格 大幅 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 股票价格 猛烈 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 股票价格 上涨 很快
- Giá cổ phiếu tăng nhanh.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 股票价格 蹦 得 很 高
- Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促销票价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促销票价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
促›
票›
销›