促销票价 cùxiāo piào jià

Từ hán việt: 【xúc tiêu phiếu giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "促销票价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc tiêu phiếu giá). Ý nghĩa là: giá vé khuyến mãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 促销票价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 促销票价 khi là Danh từ

giá vé khuyến mãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销票价

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 淡季 dànjì 需要 xūyào 促销 cùxiāo 活动 huódòng

    - Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • - 这套 zhètào 邮票 yóupiào 拍卖 pāimài 底价 dǐjià 130 yuán 成交价 chéngjiāojià 160 yuán

    - Bộ sưu tập tem.

  • - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 一有 yīyǒu 贬值 biǎnzhí de 消息 xiāoxi 股票价格 gǔpiàojiàgé jiù 暴跌 bàodiē le

    - Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.

  • - 我先 wǒxiān 整理 zhěnglǐ xià 发票 fāpiào 然后 ránhòu 报销 bàoxiāo

    - Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 大幅 dàfú 下跌 xiàdiē

    - Giá cổ phiếu giảm mạnh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 猛烈 měngliè 下跌 xiàdiē

    - Giá cổ phiếu giảm mạnh.

  • - 这个 zhègè 股票 gǔpiào 跌破 diēpò 发行价 fāxíngjià

    - Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 上涨 shàngzhǎng 很快 hěnkuài

    - Giá cổ phiếu tăng nhanh.

  • - 消费者 xiāofèizhě bèi 促销 cùxiāo 活动 huódòng 吸引 xīyǐn

    - Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé bèng hěn gāo

    - Giá cổ phiếu nhảy vọt lên cao.

  • - 特价 tèjià 促销 cùxiāo cóng 下星期 xiàxīngqī 开始 kāishǐ

    - Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 促销票价

Hình ảnh minh họa cho từ 促销票价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促销票价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao