Từ hán việt: 【tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổ). Ý nghĩa là: ông; bà, tổ tông; tổ tiên, ông tổ; tổ sư (người sáng lập ra sự nghiệp hay phái nào đó); tổ. Ví dụ : - 。 Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.. - 。 Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.. - 。 Không thể quên công lao của tổ tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ông; bà

父母亲的上一辈

Ví dụ:
  • - de 祖母 zǔmǔ ài jiǎng 往事 wǎngshì

    - Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.

  • - 祖母 zǔmǔ zuò de fàn zuì 好吃 hǎochī

    - Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.

tổ tông; tổ tiên

祖宗

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • - 尊重 zūnzhòng 祖宗 zǔzōng de 遗训 yíxùn

    - Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.

ông tổ; tổ sư (người sáng lập ra sự nghiệp hay phái nào đó); tổ

事业或派别的首创者

Ví dụ:
  • - shì zhè pài de 祖师 zǔshī

    - Anh ấy là tổ sư của phái này.

  • - 祖师 zǔshī 开创 kāichuàng 流派 liúpài

    - Tổ sư khai sáng dòng phái này.

họ Tổ

Ví dụ:
  • - 祖姓 zǔxìng zài zhè 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Tổ ở đây rất hiếm.

  • - 班里 bānlǐ 有个 yǒugè 姓祖 xìngzǔ de

    - Trong lớp có một người họ Tổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh quang thuộc về tổ quốc.

  • - 光荣 guāngróng 归于 guīyú 祖国 zǔguó

    - vinh dự thuộc về tổ quốc.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

  • - 可爱 kěài de 祖国 zǔguó ràng 自豪 zìháo

    - Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.

  • - 非常 fēicháng 热爱 rèài de 祖国 zǔguó

    - Tôi rất yêu đất nước tôi.

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 侨胞 qiáobāo men 恋念 liànniàn zhe 祖国 zǔguó

    - kiều bào lưu luyến quê hương.

  • - 美哉 měizāi de 祖国 zǔguó

    - Đẹp quá, tổ quốc tôi!

  • - 祖母 zǔmǔ 钟爱 zhōngài 小孙子 xiǎosūnzi

    - bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.

  • - 孩子 háizi 深受 shēnshòu 祖父 zǔfù de 珍爱 zhēnài

    - trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 祖居 zǔjū 南京 nánjīng

    - ông bà sống ở Nam Kinh.

  • - 祖国 zǔguó 处处 chùchù yǒu 亲人 qīnrén

    - ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祖

Hình ảnh minh họa cho từ 祖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao