Đọc nhanh: 祖辈 (tổ bối). Ý nghĩa là: tổ tông; tổ tiên; ông cha. Ví dụ : - 以前他们祖辈在这里打鱼为生。 Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
Ý nghĩa của 祖辈 khi là Danh từ
✪ tổ tông; tổ tiên; ông cha
祖宗;祖先1.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖辈
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 我家 祖祖辈辈 都 是 农民
- nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祖辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祖›
辈›