Đọc nhanh: 小祖宗 (tiểu tổ tôn). Ý nghĩa là: thằng nhãi, Con quỷ nhỏ.
Ý nghĩa của 小祖宗 khi là Danh từ
✪ thằng nhãi
brat
✪ Con quỷ nhỏ
little devil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小祖宗
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 我们 不能 忘 祖宗
- Chúng ta không thể quên tổ tiên.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小祖宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小祖宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
⺌›
⺍›
小›
祖›