Hán tự: 礁
Đọc nhanh: 礁 (tiêu.tiều). Ý nghĩa là: đá ngầm, san hô. Ví dụ : - 他在伯利兹的珊瑚礁被蝠鲼咬了一下 Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.. - 礁石嶙嶙。 đá ngầm lởm chởm.. - 把握船舵,绕过暗礁。 nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
Ý nghĩa của 礁 khi là Danh từ
✪ đá ngầm
礁石
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ san hô
由珊瑚虫的遗骸堆积成的岩石状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礁
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 这些 礁石 都 嶙峋
- Những tảng đá này đều lởm chởm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 礁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礁›