Đọc nhanh: 浅礁 (thiển tiêu). Ý nghĩa là: rạn san hô cạn, bãi cạn.
Ý nghĩa của 浅礁 khi là Danh từ
✪ rạn san hô cạn
shallow reef
✪ bãi cạn
shoal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅礁
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 眼福不浅
- phúc lớn được thấy.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 溪水 在 石间 浅浅 流动
- Suối nước chảy róc rách giữa các tảng đá.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 这 条 小溪 水流 浅浅的
- Dòng nước suối chảy róc rách.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 这些 礁石 都 嶙峋
- Những tảng đá này đều lởm chởm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浅礁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浅礁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浅›
礁›