Đọc nhanh: 瘸鸡只吃磐边谷 (qua kê chỉ cật bàn biên cốc). Ý nghĩa là: Gà què ăn quẩn cối xay.
Ý nghĩa của 瘸鸡只吃磐边谷 khi là Thành ngữ
✪ Gà què ăn quẩn cối xay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘸鸡只吃磐边谷
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 鸡脚 很 好吃
- chân gà rất ngon.
- 我 喜欢 吃 扒鸡
- Tôi thích ăn gà om.
- 我 只 吃 了 部分 蛋糕
- Tôi chỉ ăn một phần bánh.
- 我 只 吃 蛋白 , 不吃 黄儿
- Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ
- 她 只 吃素 , 不吃 肉
- Cô ấy chỉ ăn chay, không ăn thịt.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘸鸡只吃磐边谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘸鸡只吃磐边谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
吃›
瘸›
磐›
谷›
边›
鸡›