瘸鸡只吃磐边谷 qué jī zhǐ chī pán biān gǔ

Từ hán việt: 【qua kê chỉ cật bàn biên cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瘸鸡只吃磐边谷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (qua kê chỉ cật bàn biên cốc). Ý nghĩa là: Gà què ăn quẩn cối xay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瘸鸡只吃磐边谷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瘸鸡只吃磐边谷 khi là Thành ngữ

Gà què ăn quẩn cối xay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘸鸡只吃磐边谷

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - 我们 wǒmen biān chī biān 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.

  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 公鸡 gōngjī zhuó 地上 dìshàng

    - Gà trống mổ hạt trên mặt đất.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - zhè zhǐ 小鸡 xiǎojī 刚刚 gānggang 出胎 chūtāi

    - Con gà này vừa mới chào đời.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - 无边无际 wúbiānwújì de 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng zhe 几只 jǐzhī 鸟儿 niǎoér

    - Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.

  • - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • - zhè zhǐ 公鸡 gōngjī de 鸡冠 jīguān 很红 hěnhóng

    - Mào của con gà trống này rất đỏ.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 鸡脚 jījiǎo hěn 好吃 hǎochī

    - chân gà rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 扒鸡 bājī

    - Tôi thích ăn gà om.

  • - zhǐ chī le 部分 bùfèn 蛋糕 dàngāo

    - Tôi chỉ ăn một phần bánh.

  • - zhǐ chī 蛋白 dànbái 不吃 bùchī 黄儿 huángér

    - Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ

  • - zhǐ 吃素 chīsù 不吃 bùchī ròu

    - Cô ấy chỉ ăn chay, không ăn thịt.

  • - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • - 他们 tāmen zhǐ 火鸡 huǒjī 一下子 yīxiàzǐ 吃光 chīguāng le

    - Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘸鸡只吃磐边谷

Hình ảnh minh họa cho từ 瘸鸡只吃磐边谷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘸鸡只吃磐边谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chích , Chỉ
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RC (口金)
    • Bảng mã:U+53EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Qué
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KKRB (大大口月)
    • Bảng mã:U+7638
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEMR (竹水一口)
    • Bảng mã:U+78D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao