Đọc nhanh: 风雨如磐 (phong vũ như bàn). Ý nghĩa là: gió táp mưa sa; mưa to gió lớn; mưa như trút nước; mưa như thác đổ, xã hội đen tối; tình thế khó khăn.
Ý nghĩa của 风雨如磐 khi là Thành ngữ
✪ gió táp mưa sa; mưa to gió lớn; mưa như trút nước; mưa như thác đổ
风雨交加,有如磐石下压
✪ xã hội đen tối; tình thế khó khăn
喻处境艰难或世道险恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风雨如磐
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 坚如磐石
- vững như bàn thạch; bền vững
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风雨如磐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风雨如磐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
磐›
雨›
风›