Đọc nhanh: 碎嘴子 (toái chuỷ tử). Ý nghĩa là: nói nhảm, người lắm điều. Ví dụ : - 两句话能说完的事就别犯碎嘴子了。 chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
✪ nói nhảm
说话絮烦
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
✪ người lắm điều
爱说话并且一说起来就没完的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎嘴子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碎嘴子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碎嘴子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
子›
碎›