Đọc nhanh: 硬着头皮 (ngạnh trứ đầu bì). Ý nghĩa là: kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng, è cổ. Ví dụ : - 这首诗实在难译,他还是硬着头皮译下去。 bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
Ý nghĩa của 硬着头皮 khi là Thành ngữ
✪ kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng
不得已勉强做某事
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
✪ è cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬着头皮
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬着头皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬着头皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
皮›
着›
硬›