硬着头皮 yìngzhe tóupí

Từ hán việt: 【ngạnh trứ đầu bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硬着头皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạnh trứ đầu bì). Ý nghĩa là: kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng, è cổ. Ví dụ : - 。 bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硬着头皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硬着头皮 khi là Thành ngữ

kiên trì; bất chấp khó khăn, kiên trì đến cùng

不得已勉强做某事

Ví dụ:
  • - 这首 zhèshǒu shī 实在 shízài 难译 nányì 还是 háishì 硬着头皮 yìngzhetóupí 下去 xiàqù

    - bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.

è cổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬着头皮

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - 母亲 mǔqīn 抚摸 fǔmō zhe 孩子 háizi de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt ve mái tóc của con.

  • - de 头发 tóufà shàng chā zhe 一只 yīzhī 扁簪 biǎnzān

    - Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 妈妈 māma 摩着 mózhe 女儿 nǚér de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.

  • - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • - 案头 àntóu 堆集 duījí zhe 画轴 huàzhóu

    - bức tranh xếp chồng trên bàn.

  • - 案头 àntóu 放着 fàngzhe 一些 yīxiē 参考书 cānkǎoshū

    - trên bàn để một số sách tham khảo

  • - 他昂 tāáng zhe tóu zǒu 过来 guòlái

    - Anh ấy ngẩng đầu đi đến.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - náo zhe 头皮 tóupí xiǎng 主意 zhǔyi

    - vò đầu nghĩ cách

  • - 这首 zhèshǒu shī 实在 shízài 难译 nányì 还是 háishì 硬着头皮 yìngzhetóupí 下去 xiàqù

    - bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.

  • - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

  • - 他们 tāmen xiǎng 硬着头皮 yìngzhetóupí 顶过去 dǐngguòqù

    - Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硬着头皮

Hình ảnh minh họa cho từ 硬着头皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬着头皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao