Đọc nhanh: 头皮发麻 (đầu bì phát ma). Ý nghĩa là: Sởn cả da gà. Ví dụ : - 她的声音令我头皮发麻。 我每次从这里过,都头皮发麻. Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
Ý nghĩa của 头皮发麻 khi là Thành ngữ
✪ Sởn cả da gà
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头皮发麻
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 搔头皮
- gãi đầu.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 乌亮 的 头发
- tóc đen nhánh
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 她 的 声音 令 我 头皮发麻 。 我 每次 从 这里 过 , 都 头皮发麻
- Giọng nói của cô ấy khiến tôi sởn cả da gà. Mỗi lần qua đây, tôi đều sởn cả da gà.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头皮发麻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头皮发麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
头›
皮›
麻›