Đọc nhanh: 硬撅撅 (ngạnh quyệt quyệt). Ý nghĩa là: cứng; cứng ngắc, máy móc; cứng đơ; cứng nhắc. Ví dụ : - 衣服浆得硬撅撅的,穿着不舒服。 quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.. - 他说话硬撅撅的,让人接受不了。 nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
Ý nghĩa của 硬撅撅 khi là Tính từ
✪ cứng; cứng ngắc
形容很硬 (含厌恶意)
- 衣服 浆 得 硬撅撅 的 , 穿着 不 舒服
- quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.
✪ máy móc; cứng đơ; cứng nhắc
形容生硬
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬撅撅
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 硬指标 必须 按时 完
- Chỉ tiêu chính phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 撅 嘴
- bĩu môi.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 衣服 浆 得 硬撅撅 的 , 穿着 不 舒服
- quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬撅撅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬撅撅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撅›
硬›