juē

Từ hán việt: 【quyệt.quyết.quệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyệt.quyết.quệ). Ý nghĩa là: dẩu; cong; bĩu; vểnh (môi); trề, bẻ. Ví dụ : - 。 bĩu môi.. - 。 vểnh đuôi lên.. - 。 bẻ một cành liễu làm roi ngựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

dẩu; cong; bĩu; vểnh (môi); trề

翘起

Ví dụ:
  • - juē zuǐ

    - bĩu môi.

  • - juē zhe 尾巴 wěibā

    - vểnh đuôi lên.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

bẻ

折 (zhé)

Ví dụ:
  • - juē 一根 yīgēn 柳条 liǔtiáo dāng 马鞭 mǎbiān

    - bẻ một cành liễu làm roi ngựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - juē zhe 尾巴 wěibā

    - vểnh đuôi lên.

  • - juē 一根 yīgēn 柳条 liǔtiáo dāng 马鞭 mǎbiān

    - bẻ một cành liễu làm roi ngựa.

  • - juē zuǐ

    - bĩu môi.

  • - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • - 衣服 yīfú jiāng 硬撅撅 yìngjuējuē de 穿着 chuānzhe 舒服 shūfú

    - quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.

  • - 说话 shuōhuà 硬撅撅 yìngjuējuē de ràng rén 接受 jiēshòu 不了 bùliǎo

    - nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撅

Hình ảnh minh họa cho từ 撅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Guì , Juē , Jué
    • Âm hán việt: Quyết , Quyệt , Quệ
    • Nét bút:一丨一一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMTO (手一廿人)
    • Bảng mã:U+6485
    • Tần suất sử dụng:Trung bình