Hán tự: 撅
Đọc nhanh: 撅 (quyệt.quyết.quệ). Ý nghĩa là: dẩu; cong; bĩu; vểnh (môi); trề, bẻ. Ví dụ : - 撅嘴。 bĩu môi.. - 撅着尾巴。 vểnh đuôi lên.. - 撅一根柳条当马鞭。 bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
✪ dẩu; cong; bĩu; vểnh (môi); trề
翘起
- 撅 嘴
- bĩu môi.
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
Ý nghĩa của 撅 khi là Từ điển
✪ bẻ
折 (zhé)
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撅
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 撅 嘴
- bĩu môi.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 衣服 浆 得 硬撅撅 的 , 穿着 不 舒服
- quần áo này hồ cứng quá, mặc vào không thoải mái.
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撅›