短期信贷 Duǎnqí xìndài

Từ hán việt: 【đoản kì tín thắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短期信贷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản kì tín thắc). Ý nghĩa là: Tiền vay ngắn hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短期信贷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 短期信贷 khi là Danh từ

Tiền vay ngắn hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短期信贷

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • - 删除 shānchú 短信 duǎnxìn

    - Xóa tin nhắn.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 信用贷款 xìnyòngdàikuǎn

    - khoản tiền vay tín dụng.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - māo de 繁殖期 fánzhíqī hěn duǎn

    - Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 紧急 jǐnjí de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn khẩn.

  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • - 短期 duǎnqī 目标 mùbiāo 需要 xūyào 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.

  • - 朋友 péngyou de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn của bạn bè.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • - 每个 měigè yuè yào jiāo 1000 kuài de 贷款 dàikuǎn dào 期限 qīxiàn 得交 déjiāo

    - tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.

  • - 短期 duǎnqī 效果 xiàoguǒ 可能 kěnéng 不会 búhuì hěn 明显 míngxiǎn

    - Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.

  • - 喜欢 xǐhuan 延长 yáncháng 信用 xìnyòng 期限 qīxiàn

    - Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短期信贷

Hình ảnh minh họa cho từ 短期信贷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短期信贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao