Đọc nhanh: 条短信 (điều đoản tín). Ý nghĩa là: tin nhắn văn bản. Ví dụ : - 帮我转发一条短信,好吗? Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?. - 临风的人刚才发了一条短信。 Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
Ý nghĩa của 条短信 khi là Danh từ
✪ tin nhắn văn bản
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条短信
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 这 条 裤子 被 改成 了 短裤
- Câu này có nghĩa là "Chiếc quần này đã được cắt ngắn thành quần shorts."
- 紧急 的 短信
- Tin nhắn khẩn.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 请 删除 这 条 信息
- Vui lòng xóa tin nhắn này.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 重要 的 短信
- Tin nhắn quan trọng.
- 我 在 发短信 呢
- Tôi đang cố gắng nhắn tin!
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条短信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条短信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
条›
短›