Đọc nhanh: 睁着眼睛说瞎话 (tranh trứ nhãn tình thuyết hạt thoại). Ý nghĩa là: nói dối qua răng của một người (thành ngữ), nói chuyện nhỏ giọt.
Ý nghĩa của 睁着眼睛说瞎话 khi là Từ điển
✪ nói dối qua răng của một người (thành ngữ)
to lie through one's teeth (idiom)
✪ nói chuyện nhỏ giọt
to talk drivel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁着眼睛说瞎话
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 眼睛 直钉 着 看
- Mắt cứ nhìn chằm chằm.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 爷爷 眯着 眼睛 看 报纸
- Ông nheo mắt lại đọc báo.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 睖 睁 着 眼睛
- trố mắt ra mà nhìn.
- 眼睛 会 说话
- Mắt biết nói.
- 小姑娘 睁 着 水汪汪 的 大 眼睛 , 好奇 地 看着 我
- cô bé giương đôi mắt to, sáng long lanh, nhìn tôi một cách tò mò.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睁着眼睛说瞎话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睁着眼睛说瞎话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
着›
睁›
睛›
瞎›
话›
说›