Đọc nhanh: 瞎担心 (hạt đảm tâm). Ý nghĩa là: Lo xa (lo bò trắng răng). Ví dụ : - 他自己的问题他会想办法的,你就别替他瞎担心了。 vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
Ý nghĩa của 瞎担心 khi là Động từ
✪ Lo xa (lo bò trắng răng)
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎担心
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 他 不安 地 担心 自己 的 工作
- Anh ấy vô cùng lo lắng về công việc.
- 她 替 父母 担心
- Cô ấy lo lắng thay bố mẹ mình.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 我 暗暗 为 他 担心
- Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 她 的 迷茫 让 我 很 担心
- Sự bối rối của cô ấy làm tôi lo lắng.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 爷爷 为 孙子 担心
- Ông lo lắng cho cháu.
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
- 最近 , 病例 急具 暴增 让 我们 都 很 担心
- Gần đây, số ca bệnh tăng đột biến khiến tất cả chúng ta đều lo lắng.
- 这件 事 不必 担心 的
- Không cần lo lắng về điều này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎担心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎担心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
担›
瞎›