Đọc nhanh: 睚眦必报 (nhai tí tất báo). Ý nghĩa là: hằn học. Ví dụ : - 只是一点小事,他就以睚眦必报的态度来对待我 Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Ý nghĩa của 睚眦必报 khi là Thành ngữ
✪ hằn học
睚眦必报,汉语成语,拼音是yá zì bì bào,意思是像瞪一下眼睛那样极小的怨仇也要报复。比喻心胸极狭窄。出处《史记·范睢蔡泽列传》。
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睚眦必报
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睚眦必报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睚眦必报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
报›
眦›
睚›