Đọc nhanh: 有恩必报 (hữu ân tất báo). Ý nghĩa là: Có ân tất báo. Ví dụ : - 我们对人不能过河拆桥,要有恩必报 Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Ý nghĩa của 有恩必报 khi là Thành ngữ
✪ Có ân tất báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有恩必报
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 我 和 布莱尔 还有 达米 恩 在 康涅狄格州
- Tôi với Blair và Damien ở Connecticut.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这里 有 很多 报纸
- Ở đây có rất nhiều báo.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 报纸 上 有 有趣 的 事
- Trên báo có rất nhiều câu chuyện thú vị.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 有闻必录 , 积久 、 就 有 了 几百条
- nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有恩必报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有恩必报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
恩›
报›
有›