Từ hán việt: 【nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhai). Ý nghĩa là: khoé mắt; đuôi mắt. Ví dụ : - trừng mắt oán hận. - , Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khoé mắt; đuôi mắt

眼角

Ví dụ:
  • - 睚眦之怨 yázìzhīyuàn

    - trừng mắt oán hận

  • - 只是 zhǐshì 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 睚眦必报 yázìbìbào de 态度 tàidù lái 对待 duìdài

    - Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 睚眦之怨 yázìzhīyuàn

    - trừng mắt oán hận

  • - 只是 zhǐshì 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 睚眦必报 yázìbìbào de 态度 tàidù lái 对待 duìdài

    - Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睚

Hình ảnh minh họa cho từ 睚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Yá , Yái
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMGG (月山一土土)
    • Bảng mã:U+775A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp