Đọc nhanh: 眼神 (nhãn thần). Ý nghĩa là: ánh mắt, thị lực. Ví dụ : - 他的眼神很温柔。 Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.. - 孩子们眼神很天真。 Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.. - 他眼神里充满了恐惧。 Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
Ý nghĩa của 眼神 khi là Danh từ
✪ ánh mắt
眼睛的神态
- 他 的 眼神 很 温柔
- Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.
- 孩子 们 眼神 很 天真
- Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.
- 他 眼神 里 充满 了 恐惧
- Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thị lực
眼力 (眼神儿)
- 最近 我 眼神 不济 了
- Dạo này thị lực tôi kém đi.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 眼神 với từ khác
✪ 眼色 vs 眼神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 他 用 眼神 暗示 我
- Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 她 眼神 透着 忙
- Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 她 眼神 茫然
- Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
神›