眼神 yǎnshén

Từ hán việt: 【nhãn thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn thần). Ý nghĩa là: ánh mắt, thị lực. Ví dụ : - 。 Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.. - 。 Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.. - 。 Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼神 khi là Danh từ

ánh mắt

眼睛的神态

Ví dụ:
  • - de 眼神 yǎnshén hěn 温柔 wēnróu

    - Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.

  • - 孩子 háizi men 眼神 yǎnshén hěn 天真 tiānzhēn

    - Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.

  • - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thị lực

眼力 (眼神儿)

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 眼神 yǎnshén 不济 bùjì le

    - Dạo này thị lực tôi kém đi.

  • - 医生 yīshēng shuō de 眼神 yǎnshén zài 下降 xiàjiàng

    - Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.

  • - 老年人 lǎoniánrén 眼神 yǎnshén 不好 bùhǎo hěn 正常 zhèngcháng

    - Người già thị lực kém là bình thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 眼神 với từ khác

眼色 vs 眼神

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 失恋 shīliàn hòu de 眼神 yǎnshén hěn àn

    - Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.

  • - 眼神 yǎnshén 调皮 tiáopí hěn 可爱 kěài

    - Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.

  • - 孩子 háizi 疑惑 yíhuò de 眼神 yǎnshén hěn 可爱 kěài

    - Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.

  • - 眼神 yǎnshén 活络 huóluò

    - ánh mắt lanh lợi

  • - 冷漠 lěngmò 眼神 yǎnshén

    - Ánh mắt lạnh lùng.

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - de 眼神 yǎnshén 露出 lùchū le 不安 bùān

    - Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.

  • - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 不安 bùān

    - Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.

  • - yòng 眼神 yǎnshén 暗示 ànshì

    - Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.

  • - yòng 眼神 yǎnshén 暗示 ànshì 离开 líkāi

    - Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe máng

    - Đôi mắt cô ấy lộ ra sự lo lắng.

  • - 眼神儿 yǎnshénér 不济 bùjì

    - thị lực kém

  • - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - 眼神 yǎnshén 茫然 mángrán

    - Ánh mắt cô ấy đầy hoang mang.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 迷茫 mímáng

    - Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼神

Hình ảnh minh họa cho từ 眼神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao