Đọc nhanh: 眼神儿 (nhãn thần nhi). Ý nghĩa là: thị lực. Ví dụ : - 爷爷眼神儿不好,他上下楼都要摸索着走。 Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
Ý nghĩa của 眼神儿 khi là Danh từ
✪ thị lực
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 孩子 疑惑 的 眼神 很 可爱
- Ánh mắt ngờ vực của trẻ rất đáng yêu.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 倍儿 精神
- hăng hái cực kỳ; cực hăng
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼神儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼神儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
眼›
神›