哲理 zhélǐ

Từ hán việt: 【triết lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哲理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triết lí). Ý nghĩa là: triết lý; lý luận triết học (nguyên lý liên quan đến vũ trụ và con người). Ví dụ : - triết lý nhân sinh. - 。 câu thơ giàu tính triết lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哲理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哲理 khi là Danh từ

triết lý; lý luận triết học (nguyên lý liên quan đến vũ trụ và con người)

关于宇宙和人生的原理

Ví dụ:
  • - 人生哲理 rénshēngzhélǐ

    - triết lý nhân sinh

  • - 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ de 诗句 shījù

    - câu thơ giàu tính triết lý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲理

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 包含 bāohán 很多 hěnduō 哲理 zhélǐ

    - Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.

  • - 人生哲理 rénshēngzhélǐ

    - triết lý nhân sinh

  • - 本书 běnshū duì 老子 lǎozi de 哲理 zhélǐ duō 发明 fāmíng

    - quyển sách này đối với triết lý "Lão Tử" trình bày sáng tạo hơn nhiều.

  • - 俗语 súyǔ 传递 chuándì 生活 shēnghuó 哲理 zhélǐ

    - Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.

  • - 伦理学 lúnlǐxué shì 哲学 zhéxué de 分科 fēnkē

    - Luân lí học là một nhánh của triết học.

  • - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • - 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ de 诗句 shījù

    - câu thơ giàu tính triết lý.

  • - 哲理 zhélǐ 深邃 shēnsuì

    - triết lí sâu xa.

  • - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 书中 shūzhōng de 哲理 zhélǐ

    - Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.

  • - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • - zhè 本书 běnshū 富有 fùyǒu 哲理 zhélǐ

    - Cuốn sách này phong phú về triết lý.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哲理

Hình ảnh minh họa cho từ 哲理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哲理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao