Đọc nhanh: 真个 (chân cá). Ý nghĩa là: chính xác; quả thật; thật là; rõ ràng là. Ví dụ : - 这地方真个是变了。 nơi này quả thật đã thay đổi rồi.
Ý nghĩa của 真个 khi là Phó từ
✪ chính xác; quả thật; thật là; rõ ràng là
的确;实在
- 这 地方 真个 是 变 了
- nơi này quả thật đã thay đổi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真个
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 这个 月 又 没 钱 , 真愁 人
- Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 这个 小 真的 很 可爱
- Em nhỏ này thật sự rất đáng yêu.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
真›