Đọc nhanh: 真性 (chân tính). Ý nghĩa là: thật; thật sự, tính cách thật; bản tính.
✪ thật; thật sự
真的 (区别于表面上相似而实际上不是的)
Ý nghĩa của 真性 khi là Từ điển
✪ tính cách thật; bản tính
本性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真性
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 的 打扮 真有 个性
- Outfit của anh ấy rất cá tính.
- 你们 现代 女性 要 啥 有 啥 真棒
- Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 结婚 的 真实性 正是
- Tính xác thực của cuộc hôn nhân
- 那 姑娘 性格 真 文静
- Tính cách cô gái đó thật điềm đạm.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
真›