Đọc nhanh: 真修 (chân tu). Ý nghĩa là: Tinh thành tu trì. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Nhưng tại kinh sư kí trụ; hoàn kì tịnh độ chân tu 仍在京師寄住; 還期淨土真修 (Kim liên kí 金蓮記; Chứng quả 證果)..
Ý nghĩa của 真修 khi là Tính từ
✪ Tinh thành tu trì. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Nhưng tại kinh sư kí trụ; hoàn kì tịnh độ chân tu 仍在京師寄住; 還期淨土真修 (Kim liên kí 金蓮記; Chứng quả 證果).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真修
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
真›