Đọc nhanh: 话中带刺 (thoại trung đới thứ). Ý nghĩa là: mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện).
Ý nghĩa của 话中带刺 khi là Thành ngữ
✪ mang ý châm biếm; hàm ý châm biếm; châm biếm (nói chuyện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话中带刺
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 他 说话 总是 带 脏话
- Anh ta luôn nói chuyện với lời lẽ thô tục.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 他 话 中 的 意思 很 微妙
- Ý nghĩa trong lời nói của anh ấy rất sâu sắc.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 方便 的话 , 帮 我 带 本书 可以 吗 ?
- Nếu tiện thì mang hộ tôi quyển sách được không?
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话中带刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话中带刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
刺›
带›
话›