Đọc nhanh: 就医 (tựu y). Ý nghĩa là: chạy chữa; chữa bệnh; nhập viện; đưa vào bệnh viện; cho nhập viện; đi bệnh viện chữa bệnh; chạy chọt; chạy thầy.
Ý nghĩa của 就医 khi là Động từ
✪ chạy chữa; chữa bệnh; nhập viện; đưa vào bệnh viện; cho nhập viện; đi bệnh viện chữa bệnh; chạy chọt; chạy thầy
病人到医生那里请他诊疗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就医
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 医生 建议 我 早点 就寝
- Bác sĩ khuyên tôi đi ngủ sớm.
- 兽医 一会儿 就 到
- Bác sĩ thú y chút sẽ tới.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
- 爷爷 不 舒服 , 于是 就 去 看 医生
- Ông nội cảm thấy không khỏe nên đã đi khám bác sĩ.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 医生 说 他 很快 就会 瘥了
- Bác sĩ nói anh ấy sẽ nhanh chóng khỏi bệnh.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就医
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
就›