眉目 méimù

Từ hán việt: 【mi mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眉目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mi mục). Ý nghĩa là: mặt mày; khuôn mặt; mặt mũi, mạch lạc (văn chương), manh mối; phát triển; hướng đi; hướng giải quyết. Ví dụ : - 。 Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.. - 。 Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.. - 。 Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眉目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眉目 khi là Danh từ

mặt mày; khuôn mặt; mặt mũi

眉毛和眼睛,泛指容貌

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 长得 zhǎngde 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.

mạch lạc (văn chương)

(文章、文字的) 纲要;条理

Ví dụ:
  • - 文章 wénzhāng 虽长 suīzhǎng dàn 眉目 méimù 清楚 qīngchu

    - Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 眉目不清 méimùbùqīng

    - Bài viết này không rõ ràng.

manh mối; phát triển; hướng đi; hướng giải quyết

一件事情的线索

Ví dụ:
  • - 那件事 nàjiànshì 已经 yǐjīng yǒu le 眉目 méimù

    - Việc đó đã có hướng giải quyết.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 终于 zhōngyú yǒu le 眉目 méimù

    - Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉目

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 眉目传情 méimùchuánqíng

    - tỏ tình qua ánh mắt.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 眉目不清 méimùbùqīng

    - Bài viết này không rõ ràng.

  • - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

  • - 姐姐 jiějie 长得 zhǎngde 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 终于 zhōngyú yǒu le 眉目 méimù

    - Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.

  • - 文章 wénzhāng 虽长 suīzhǎng dàn 眉目 méimù 清楚 qīngchu

    - Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

  • - 那件事 nàjiànshì 已经 yǐjīng yǒu le 眉目 méimù

    - Việc đó đã có hướng giải quyết.

  • - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眉目

Hình ảnh minh họa cho từ 眉目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao