Đọc nhanh: 眉梢 (mi sao). Ý nghĩa là: đuôi lông mày; chân mày; chang. Ví dụ : - 喜上眉梢。 niềm vui hiện trên khoé mắt.. - 眉梢间显露出忧郁的神色。 trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
Ý nghĩa của 眉梢 khi là Danh từ
✪ đuôi lông mày; chân mày; chang
眉毛的末尾部分
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉梢
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›
眉›