有眉目 yǒu méimù

Từ hán việt: 【hữu mi mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有眉目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu mi mục). Ý nghĩa là: sắp thành hiện thực, bắt đầu hình thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有眉目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有眉目 khi là Động từ

sắp thành hiện thực

to be about to materialize

bắt đầu hình thành

to begin to take shape

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眉目

  • - 书眉 shūméi shàng yǒu shū de 名字 míngzi

    - Trên mép sách có tên sách.

  • - 目标 mùbiāo 还有 háiyǒu 八舍 bāshè

    - Còn cách mục tiêu tám xá nữa.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 这个 zhègè 项目 xiàngmù 咱们 zánmen 有把握 yǒubǎwò 拿下 náxià ma

    - Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?

  • - 眉目传情 méimùchuánqíng

    - tỏ tình qua ánh mắt.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 眉目不清 méimùbùqīng

    - Bài viết này không rõ ràng.

  • - 书眉 shūméi yǒu 小字 xiǎozì 批注 pīzhù

    - bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.

  • - de 眉毛 méimao 有点 yǒudiǎn wān

    - Lông mày của anh ấy hơi cong lên.

  • - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

  • - 姐姐 jiějie 长得 zhǎngde 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 终于 zhōngyú yǒu le 眉目 méimù

    - Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.

  • - 文章 wénzhāng 虽长 suīzhǎng dàn 眉目 méimù 清楚 qīngchu

    - Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

  • - 那件事 nàjiànshì 已经 yǐjīng yǒu le 眉目 méimù

    - Việc đó đã có hướng giải quyết.

  • - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • - 目前 mùqián 拥有 yōngyǒu 一套 yītào 百科全书 bǎikēquánshū ma

    - Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - 有点 yǒudiǎn 盲目 mángmù le

    - Anh ấy hơi mù quáng rồi.

  • - yǒu 两撇 liǎngpiē ér 漆黑 qīhēi de 眉毛 méimao

    - Hắn có nét lông mày đen nhánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有眉目

Hình ảnh minh họa cho từ 有眉目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有眉目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao