Đọc nhanh: 有眉目 (hữu mi mục). Ý nghĩa là: sắp thành hiện thực, bắt đầu hình thành.
Ý nghĩa của 有眉目 khi là Động từ
✪ sắp thành hiện thực
to be about to materialize
✪ bắt đầu hình thành
to begin to take shape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有眉目
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 离 目标 还有 八舍
- Còn cách mục tiêu tám xá nữa.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 眉目传情
- tỏ tình qua ánh mắt.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 那件事 已经 有 了 眉目
- Việc đó đã có hướng giải quyết.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 他 有 两撇 儿 漆黑 的 眉毛
- Hắn có nét lông mày đen nhánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有眉目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有眉目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
目›
眉›