Đọc nhanh: 眉批 (mi phê). Ý nghĩa là: lời phê ghi trên mép sách; lời giải thích ở đầu trang.
Ý nghĩa của 眉批 khi là Danh từ
✪ lời phê ghi trên mép sách; lời giải thích ở đầu trang
在书眉或文稿上方空白处所写的批注
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉批
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 批 公事
- Phê công văn
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 老师 给 作文 做 了 眉批
- Thầy giáo viết nhận xét trên bài văn.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眉批
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眉批 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm批›
眉›