横眉立目 héngméi lì mù

Từ hán việt: 【hoành mi lập mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "横眉立目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành mi lập mục). Ý nghĩa là: thái độ hung dữ; bộ dạng hung tợn, gườm gườm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 横眉立目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 横眉立目 khi là Thành ngữ

thái độ hung dữ; bộ dạng hung tợn

形容凶恶的样子

gườm gườm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横眉立目

  • - 横眉竖眼 héngméishùyǎn

    - trợn mắt nhìn trừng trừng.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 眉目传情 méimùchuánqíng

    - tỏ tình qua ánh mắt.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 眉目不清 méimùbùqīng

    - Bài viết này không rõ ràng.

  • - 眉清目秀 méiqīngmùxiù zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.

  • - 姐姐 jiějie 长得 zhǎngde 眉目清秀 méimùqīngxiù

    - Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 终于 zhōngyú yǒu le 眉目 méimù

    - Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.

  • - 文章 wénzhāng 虽长 suīzhǎng dàn 眉目 méimù 清楚 qīngchu

    - Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

  • - 那件事 nàjiànshì 已经 yǐjīng yǒu le 眉目 méimù

    - Việc đó đã có hướng giải quyết.

  • - 至此 zhìcǐ 事情 shìqing cái 逐渐 zhújiàn yǒu le 眉目 méimù

    - đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 他们 tāmen 树立 shùlì le xīn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã đề ra mục tiêu mới.

  • - 公司 gōngsī 设立 shèlì le 长期 chángqī 目标 mùbiāo

    - Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.

  • - 短期 duǎnqī 目标 mùbiāo 需要 xūyào 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.

  • - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • - 项目 xiàngmù 不能 bùnéng 孤立 gūlì 进行 jìnxíng

    - Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 官立 guānlì de

    - Dự án này là do chính phủ thành lập.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 横眉立目

Hình ảnh minh họa cho từ 横眉立目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横眉立目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao