Đọc nhanh: 嘀咕 (đê cô). Ý nghĩa là: lẩm bẩm / cảm thấy e ngại; lầu nhầu; ca cẩm, nói nhỏ, nói thầm, xì xầm; lầu nhầu; ca cẩm.
✪ lẩm bẩm / cảm thấy e ngại; lầu nhầu; ca cẩm
✪ nói nhỏ, nói thầm, xì xầm; lầu nhầu; ca cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘀咕
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 嘀嗒 嘀嗒 , 时间 走
- Tích tắc tích tắc, thời gian trôi.
- 听 , 嘀嗒 声 !
- Nghe này, tiếng tích tắc!
- 钟表 嘀嗒 响
- Đồng hồ kêu tích tắc.
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 锅里 的 粥 咕嘟 咕嘟 响
- cháo trong nồi sôi sùng sục.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他端 起 一杯 水 咕噜 一口 就 喝完 了
- nó bưng ly nước uống ừng ực một hơi cạn sạch.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
- 她 嘀嘀 地 看着 手表
- Cô ấy lo lắng nhìn đồng hồ.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 咕 唔 ! 别说 出来 !
- khụ khụ!Đừng nói ra!
- 我 有点 嘀嘀 , 不敢 决定
- Tôi hơi do dự, không dám quyết định.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 俩 人 一 见面 就 嘀 上 了
- hai người vừa gặp mặt nhau đã thầm thì to nhỏ ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘀咕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘀咕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咕›
嘀›