Đọc nhanh: 省油钱 (tỉnh du tiền). Ý nghĩa là: tiết kiệm tiền xăng dầu.
Ý nghĩa của 省油钱 khi là Động từ
✪ tiết kiệm tiền xăng dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省油钱
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 腰里 没钱 , 他 决定 节省开支
- Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 他 为了 买车 , 开始 省钱
- Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 这款 车 的 特征 是 省油
- Đặc điểm của chiếc xe này là tiết kiệm xăng.
- 这件 衣服 打折 , 很 省钱
- Bộ quần áo này đang giảm giá, rất tiết kiệm.
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
- 省 点 油钱 吧 我 只是 要 去 文具店
- Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.
- 我们 需要 节省 钱
- Chúng ta cần phải tiết kiệm tiền.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 我们 可以 通过 网购 省钱
- Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.
- 妈妈 花钱 一向 很 节省
- Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省油钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省油钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
省›
钱›