Đọc nhanh: 盯着看 (đinh trứ khán). Ý nghĩa là: Nhìn chằm chằm. Ví dụ : - 我一进门,他就盯着看,我还以为我把衣服穿反了呢 tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Ý nghĩa của 盯着看 khi là Động từ
✪ Nhìn chằm chằm
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯着看
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 这些 蕾铃 看着 饱满
- Những nụ và quả này trông đầy đặn.
- 他 脉脉 地 看着 他
- Cô ấy nhìn anh ấy một cách đầy tình ý.
- 她 含笑 看着 我
- Cô ấy cười thầm nhìn tôi.
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 你 看着 就 像 奥黛丽 · 赫本
- Bạn trông giống Audrey Hepburn.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 她 盯 着 那幅 画 看
- Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盯着看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盯着看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盯›
看›
着›