Đọc nhanh: 梅花扳手 (mai hoa ban thủ). Ý nghĩa là: Cờ lê hai đầu vòng.
Ý nghĩa của 梅花扳手 khi là Danh từ
✪ Cờ lê hai đầu vòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅花扳手
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 梅树 开始 开花
- Cây mơ bắt đầu ra hoa.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 梅花 是 王牌
- Hoa mận là quân bài chủ lực.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 杨 梅树 开花 了
- Cây thanh mai ra hoa rồi.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 我 送 你 一束 梅花
- Tôi tặng bạn một bó hoa mai.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 她 手上 有 三张 梅花
- Cô ấy có ba lá bài bích trên tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梅花扳手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梅花扳手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
扳›
梅›
花›