Đọc nhanh: 目睹 (mục đổ). Ý nghĩa là: mắt thấy; chứng kiến. Ví dụ : - 耳闻目睹。 tai nghe mắt thấy.. - 耳闻不如目睹 tai nghe không bằng mắt thấy. - 我当时在场,目睹了事情的经过 Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
Ý nghĩa của 目睹 khi là Động từ
✪ mắt thấy; chứng kiến
亲眼看到
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目睹
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我 当时 在场 , 目睹 了 事情 的 经过
- Tôi lúc đó có mặt tại hiện trường, chính mắt thấy những gì sự việc diễn ra.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目睹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm目›
睹›