Đọc nhanh: 目击 (mục kích). Ý nghĩa là: nhìn thấy tận mắt; chính mắt trông thấy; chứng kiến; mục kích; bắt gặp. Ví dụ : - 目击其事。 tận mắt chứng kiến sự việc.
Ý nghĩa của 目击 khi là Động từ
✪ nhìn thấy tận mắt; chính mắt trông thấy; chứng kiến; mục kích; bắt gặp
亲眼看到
- 目击 其 事
- tận mắt chứng kiến sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目击
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 那 目击 证人 的 证词 非常 不 可靠
- Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 你 射击 中 目标 了 吗 ?
- Anh có bắn trúng mục tiêu không?
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 目击者 提供 了 线索
- Nhân chứng đã cung cấp manh mối.
- 记者 访 了 几位 目击者
- Phóng viên đã phỏng vấn một số nhân chứng.
- 目击 其 事
- tận mắt chứng kiến sự việc.
- 准确 地 击中目标
- bắn trúng mục tiêu.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
目›