Đọc nhanh: 识文断字 (thức văn đoạn tự). Ý nghĩa là: hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ. Ví dụ : - 他识文断字,当个文化教员还能对付。 anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
Ý nghĩa của 识文断字 khi là Thành ngữ
✪ hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ
识字 (就能力说)
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识文断字
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 要 写 好 文章 , 还须 炼字 炼句
- muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 摆弄 文字 , 我 可 不行
- việc viết lách, chắc tôi không kham nổi
- 文字 挺脱
- văn chương mạnh mẽ
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识文断字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识文断字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
文›
断›
识›