Đọc nhanh: 不辨菽麦 (bất biện thúc mạch). Ý nghĩa là: chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế.
Ý nghĩa của 不辨菽麦 khi là Thành ngữ
✪ chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
《左传·成公十八年》:"周子有兄而无慧,不能辨菽麦"分不清豆子和麦子形容愚昧无知,缺乏实际 知识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辨菽麦
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 这种 麦子 不 容易 倒伏
- giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.
- 不辨菽麦
- ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).
- 不辨 妍媸
- không phân biệt được đẹp xấu
- 分辨 釆 之 不同
- Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.
- 她 的 字 不难 辨认
- Chữ của cô ấy không khó nhận ra.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 我能 不能 打开 麦克风
- Tôi có thể mở mic không?
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不辨菽麦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不辨菽麦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
菽›
辨›
麦›